tọa lạc tại đường Tô Hiến Thành, Phường 12, Quận 10, Hồ Chí Minh
- Hướng Đông Bắc giáp : hẻm 155 Tô Hiến Thành
- Hướng Tây Bắc giáp : khu dân cư hiện hữu
- Hướng Tây Nam giáp : hẻm 157 Tô Hiến Thành
- Hướng Đông Nam giáp : hẻm nối 2 hẻm 155 và 157 Tô Hiến Thành
Quy hoạch dự án
Dự án xây dựng chung cư Tô Hiến Thành tọa lạc trên khu đất 2.895,8 m2, với tổng mức đầu tư khoảng 190 tỉ đồng. Công trình bao gồm một khối nhà 15 tầng kèm theo 01 tầng hầm và 01 tầng kỹ thuật. Dự án được Sở Xây dựng phê duyệt với mục tiêu xây dựng chung cư phục vụ chương trình nhà ở xã hội và nhà ở tái định cư cho các dự án công ích của thành phố.
Diện tích khuôn viên : 2.895,8 m2 trong đó :
+ Đất xây dựng : 1.156 m2, chiếm 40%
+ Cây xanh : 349 m2, chiếm 12%
+ Sân bãi : 1.390,8 m2, chiếm 48%
- Diện tích xây dựng : 1.156 m2
- Diện tích sàn xây dựng : 19.048 m2 trong đó:
+ Diện tích tầng trệt : 1.156 m2
+ Diện tích từ lầu 1 – 13 : 1.278 x 14 = 17.892 m2
(chưa kể tầng hầm : 2.550 m2 và mái che cầu thang : 136 m2)
+ Diện tích tầng hầm : 2550 m2
* Chổ để xe 2 bánh : 1.375 m2
* Chỗ để xe 4 bánh : 775 m2
- Mật độ xây dựng : 40%
- Tầng cao : 15 tầng (không tình hầm, tầng kỹ thuật,mái che cầu thang)
- Số căn hộ : 233 căn hộ
- Đối tượng sử dụng căn hộ : Tất cả các người dân thuộc dạng tái định cư
Diện tích sử dụng và bố trí căn hộ
Diện tích sử dụng căn hộ :
- Tầng trệt : 9 căn hộ, diện tích sử dụng : 633,33 m2
- Tầng lầu 1 đến lầu 14 : mỗi tầng có 8 căn hộ/1 block x 2 = 16 căn, diện tích sử dụng 1000,18 m2
Bố trí mặt bằng chung cư
- Khu vực phục vụ dịch vụ công cộng của chung cư:
- Có lối đi cho người tàn tật
- Hai thang máy và hai thang bộ thoát hiểm ở 2 block chugn cư
- Một ống thông rác từ các tầng lầu xuống nhà để rác ở tầng hầm sau đó dùng xe chuyên dùng chở rác ra khỏi khu chung cư
- Tầng trệt bố trí nhà tang lễ, sinh hoạt cộng đồng và Ban QLCC
Cơ cấu căn hộ
- Tầng trệt có 09 căn gồm các loại
+ Căn D1 : 88,89 m2 (3 căn) có 2 phòng ngủ
+ Căn D2 : 66,36 m2 (2 căn) có 2 phòng ngủ
+ Căn D3 : 62,24 m2 (2 căn) có 2 phòng ngủ
+ Căn D4 : 54,73 m2 (2 căn) có 1 phòng ngủ
- Tầng lầu điển hình từ tầng 1 đến tầng 14
+ Căn A1 : 81,89 m2 (4 căn/tầng) có 3 phòng ngủ
+ Căn B1 : 63,87 m2 (4 căn/tầng) có 2 phòng ngủ
+ Căn B2 : 58,31 m2 (2 căn/tầng) có 2 phòng ngủ
+ Căn B3 : 53,40 m2 (2 căn/tầng) có 2 phòng ngủ
+ Căn B4 : 53,45 m2 (2 căn/tầng) có 2 phòng ngủ
+ Căn C1 : 43,41 m2 (2 căn/tầng) có 1 phòng ngủ